Bảng giá thiết kế thi công biệt thự

Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng

Sau đây là bảng đơn giá thiết kế thi công biệt thự do công ty Kiến An Vinh là chủ thầu như sau:

 

Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự, công trình dân dụng và công nghiệp. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu.Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu. Xin giấy phép xây nhà, thủ tục hoàn công đơn giản - nhanh chóng.

 

Với đội ngũ Kỹ sư - Giám sát - Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.

 

Đơn giá thiết kế biệt thự

 

Nhóm Loại công trình Tổng diện tích (m2) Đơn giá (đ/m2) Ghi chú Thiết kế gồm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biệt thự hiện đại

Biệt thự vườn

Biệt thự phố

Biệt thự mini

 

300 - 400

 

 

 

150.000

 

 

 

 

Chưa có 3D

Nội thất

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

401 - 1.000

 

 

 

140.000

 

 

 

300 - 400

 

 

200.000

 

 

 

Đã có 

3D

Nội thất

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

401 - 1.000

 

190.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biệt thự tân cổ điển

 

 

300 - 400

 

 

 

160.000

 

 

 

Chưa có

3D

Nội thất

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

401 - 1.000

 

 

 

170.000

 

 

300 - 400

 

 

220.000

 

 

 

Đã có

3D

Nội thất

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

401 - 1.000

 

 

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biệt thự cổ điển

 

300 - 400

 

 

280.000

 

 

 

Đã có

3D

Nội thất

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

400 - 1.000

 

 

260.000

 

 

 

300-400

 

 

 

170.000

 

 

 

 

Chưa có nội thất 3D

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

401-1.000

 

 

 

160.000

 

 

 

300-400

 

 

 

250.000

 

 

 

 

Đã có nội thất 3D

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế 3D Nội thất

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

 

 401-1.000

 

 

 

240.000

Nhóm Đơn giá Thiết kế gồm

Thiết kế nội thất riêng:

Áp dụng cho các trường hợp:

- Biệt thự đã xây phần thô nhờ thiết kế chi tiết nội thất.

Biệt thự sửa chữa nhờ thiết kế lại chi tiết nội thất.

 

 

 

130.000 - 160.000 đ/m2

 

Thiết kế 3D nội thất

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế điện nước

Spec vật liệu, khái toán mức đầu tư.

 

Đơn giá biệt thự tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2

Đơn giá biệt thự cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2

 

Giảm giá 100% giá thiết kế khi thi công nhà Trọn Gói

Giảm giá 30% giá thiết kế khi thi công nhà Phần Thô

 Tặng giấy phép xây dựng 

 

 

Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố - Biệt Thự

 

Nội dung công việc Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ
Tổng thời gian thiết kế 30 ngày 30 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ 10 ngày 10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công 20 ngày 20 ngày
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền 20 ngày 20 ngày
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai)    
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn)    
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất)    
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ)    
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất    
Phối cảnh sân vườn    
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng    
Bể nước hòn non bộ    
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ    
Bồn cỏ cây trang trí    
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ    
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng)    
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình)    
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn...    
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước )    
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)    
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công )    
III. DỊCH VỤ KÈM THEO
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất

 

 

Đơn giá thi công phần thô Biệt Thự

 

 

 

 

Nhóm 01

 

 

BIỆT THỰ HIỆN ĐẠI

 

 

 

3.750.000 đ/m2 - 3.950.000 đ/m2 

 

 

 

 

 

 

Chưa bao gồm vật tư điện nước

 

 

 

 

 

Bao gồm nhân Công +

Hoàn Thiện 

(công trình ở tỉnh có cộng phí đi lại)

 

BIỆT THỰ BÁN CỔ ĐIỂN

 

3.800.000 đ/m2 - 4.000.000 đ/m2 

 

BIỆT THỰ CỔ ĐIỂN

3.700.000 đ/m2 - 3.800.000 đ/m2

      THI CÔNG         BIỆT THỰ  

 

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

Phần chỉ ngoài nhà

hàng rào cổng

(tính riêng)

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá)

 (phần thô+ hoàn thiện)
7.000.000 – 8.000.000 đ/m2

Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp)

(phần thô+ hoàn thiện)
8.000.000 – 10.000.000 đ/m2

Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công
Những công trình ở xa tính thêm phí đi lại

 

 

 

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng

 

 

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350mxuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m– 200.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m– 250.000đ/m2

 

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

 

 

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

 

 

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.

 

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

 

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

 

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

 

Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích 

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

 

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

 

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

 

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

 

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

 

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

 

 

Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm

 

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng

 

 

 

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ

 

STT Vật Tư Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
1 Cát xây tô, bê tông Cát lọai 1, cát Vàng
2 Gạch ống, gạch đinh Phước Thành, Bình Dương
3 Đá 1x2, đá 4x6 Đồng Nai
4 Bêtông các cấu kiện Mác 250;10 ± 2 cm
5 Ximăng Holcim, Hà Tiên
6 Thép xây dựng Việt Nhật, Pomina
7 Vữa xây tô Mac 75
8 Đế âm, ống điện Cadi, Sino
9 Dây điện Cadivi
10 Dây TV, ĐT, internet 5C, Sino, Krone
11 Ống nhựa PVC cấp thoát nước Bình Minh
12 Ống PPR (ống nước nóng) Vesbo

 

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHÀ KIẾN AN VINH

Trụ sở chính: 434 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM

VPĐD1 : 52 Tân Chánh Hiệp 36, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM

Chăm sóc khách hàng: (08)3715 6379 – (08) 6277 0999

Phòng Kế Toán: (08) 3715 2415 - (028) 3715 6379

Phòng Vật tư: 0981 507 588

Email: kienanvinh2012@gmail.com

Website: kienanvinh.com

Hotline0973 778 999 – 0902 249 297

CÁC bài viết liên quan

Bình luận