Bảng đơn giá thiết kế nhà - Công ty Kiến An Vinh

 

 

Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng

Công Ty TNHH Tư Vấn Thiet Ke Xay dung Kiến An Vinh trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá (đơn giá) thi công xây dựng nhà phần thô áp dụng từ ngày 01/01/2022 như sau:

 

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ 

 

Nhóm Loại công trình Tổng diện tích (m2) Đơn giá (đ/m2) Ghi chú Thiết kế gồm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà phố hiện đại

 

200 - 300

 

 

160.000

 

 

 

Chưa có 3D Nội thất

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế Kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái Toán tổng mức đầu tư

 

301 - 400

 

 

150.000

 

401 - 1.000

 

 

140.000

Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2

 

200 - 300

 

210.000

 

 

Đã có 3D

Nội thất

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế 3D nội thất

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

301 - 400

 

200.000

 

401 - 1.000

 

190.000

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

Nhà phố tân cổ điển

 

200 - 300

 

170.000

 

 

 

 

Đã có 3D

Nội thất

 

 

 

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế 3D nội thất

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

301 - 400

 

 

160.000

 

 

 

401 - 1000

 

 

150.000

 

 

 

 

240.000 đ/m2

 

 

 

 

Đã có 3D

Nội thất

Thiết kế ngoại thất 3D

Thiết kế 3D nội thất

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế kết cấu

Thiết kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

 

03

 

 

Nhà phố cổ điển

 

 

250.000 đ/m2

 

 

Đã có 3D

Nội thất

Thiết kế ngoại thất 3D
Thiết kế 3D nội thất
Thiết kế kiến trúc
Thiết kế kết cấu
Thiết kế điện nước
Khái toán tổng mức đầu tư

 

Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2

Đơn giá nhà phố cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2

 

Nhóm Đơn Giá Thiết Kế Bao Gồm

 

– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.

– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.

 

Thiết kế nội thất riêng

 

 

 

120.000 -150.000 đồng/m2
 

 Thiết kế 3D nội thất

Thiết Kế Kiến Trúc

Hồ sơ thiết kế điện nước

Spec vật liệu

Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố

 

Nội dung công việc Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ
Tổng thời gian thiết kế 30 ngày 30 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ 10 ngày 10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công 20 ngày 20 ngày
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền 20 ngày 20 ngày
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai)    
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn)    
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất)    
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ)    
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất    
Phối cảnh sân vườn    
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng    
Bể nước hòn non bộ    
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ    
Bồn cỏ cây trang trí    
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ    
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng)    
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình)    
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn...    
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước )    
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)    
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công )    
III. DỊCH VỤ KÈM THEO
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất

 

 

 

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

 

 

Nhóm 01

 

Giá phần thô nhà phố

hiện đại

( Chưa có điện nước)

 

 

3.500.000đ/m2

 

350m2

 

 

 

 

 

 

Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 02

Giá phần Thô nhà ống hoặc có mái thái      (Chưa có điện nước)

 

 

3.550.000 đ/m2

 

350m2

 

Nhóm 03
 

Giá xây dựng phần thô

 nhà có hai mặt tiền, nhà tân cổ điển

(Chưa có điện nước) 

 

3.550.000đ/m2 – 3.650.000đ/m2

 

 

> 350m2

 

 

 

Nhóm 04

 

Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 250.000 đ/m2

 

Bao gồm vật tư điện nước

Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến100.000đ/m2.

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 - 200.000đ/m2

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2

 

Giá thi công nhà trọn gói 

(Mức Trung Bình)

 

(Phần thô + hoàn thiện)

5.000.000 đ/m2 – 6.000.000 đ/m2

Giá thi công nhà trọn gói

(Mức Khá)

 

(Phần thô + hoàn thiện)

6.000.000 đ/m2 – 7.000.000 đ/m2

 

THI CÔNG NHÀ PHỐ

 

 

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

Phần chỉ ngoài nhà

hàng rào cổng

(tính riêng)

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 

 

 

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng

 

 

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350mxuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m– 200.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m– 250.000đ/m2

 

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

 

 

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

 

 

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.

 

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

 

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

 

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

 

Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích 

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

 

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

 

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

 

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

 

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

 

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

 

 

Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm

 

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng

 

 

 

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ

 

STT Vật Tư Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
1 Cát xây tô, bê tông Cát lọai 1, cát Vàng
2 Gạch ống, gạch đinh Phước Thành, Bình Dương
3 Đá 1x2, đá 4x6 Đồng Nai
4 Bêtông các cấu kiện Mác 250;10 ± 2 cm
5 Ximăng Holcim, Hà Tiên
6 Thép xây dựng Việt Nhật, Pomina
7 Vữa xây tô Mac 75
8 Đế âm, ống điện Cadi, Sino
9 Dây điện Cadivi
10 Dây TV, ĐT, internet 5C, Sino, Krone
11 Ống nhựa PVC cấp thoát nước Bình Minh
12 Ống PPR (ống nước nóng) Vesbo

 

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG NHÀ KIẾN AN VINH

Trụ sở chính: 434 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297 mr Phong

Chăm sóc khách hàng: (08)22056868 – (08) 6277 0999

Kế Toán: (028) 22076868   –  Vật tư: 0981.507.588

VPĐD : 52 Tân Chánh Hiệp 36, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM

Chăm sóc khách hàng: (08)3715 6379 – (08) 6277 0999

Kế Toán: (028) 3715 2415 

Email: kienanvinh2012@gmail.com

CÁC bài viết liên quan

Bình luận